Menu Đóng

Tìm hiểu khối D01 gồm những ngành nào? Nên học ngành và trường nào?

Tổ hợp môn D01 – Bài viết cung cấp những thông tin cần thiết nhất về khối D1 gồm các tổ hợp môn nào, khối D01 bao gồm các ngành cũng như các trường đại học trên cả nước. Hãy cùng midstatemdc.com tìm hiểu khối D01 gồm những ngành nào? qua bài viết nhé!

I. Khối D01 gồm những môn nào?

Khối D01 gồm những môn nào?

 

Khối D01 gồm ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh. – Khối chính D01 thuộc các khối ngành truyền thông học giống khối A, khối B, khối C và các môn thi năng khiếu khối khác. Đây là một khối được coi là “lựa chọn tốt nhất” cho thị trường nhân tài trong những năm gần đây.

Khối D01
Định dạng của các khối học lớn có hình ảnh rất tốt để lựa chọn và lựa chọn tương lai của tất cả các thế giới. Vì vậy, thí sinh cần được cân nhắc kỹ lưỡng trong kỳ thi tuyển sinh đại học vào khối đã chọn. Các môn thi khối D01 là môn mở đầu cho kỳ thi THPT quốc gia nên đề thi khối D01 rất hữu ích cho các thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia.

II. Khối D01 gồm những ngành ngành nào?

Khối D01 gồm những ngành ngành nào?

 

Khối D01 gồm những ngành nào? Sau khi tốt nghiệp, cơ hội việc làm sẽ mở rộng với những ứng viên biết cách tìm hiểu thực tế thị trường nhân lực đang cần gì và thiếu gì. Sau khi tốt nghiệp, chúng tôi sẽ mở rộng với những ứng viên có thể biết được thực tế thị trường việc làm, vì vậy cần cân nhắc kỹ lưỡng về con đường sự nghiệp tương lai và lựa chọn công việc phù hợp với bản thân.
Trong khối thi Ngoại ngữ khối D01, khối D2, khối D3, khối D4, khối D01 (văn, toán, tiếng Anh) là khối chủ đạo nhất và thu hút sự quan tâm của người thi. Kỳ thi THPT quốc gia.

Dưới đây là danh sách các ngành khối D1 và thống kê mã ngành theo từng khối ngành cụ thể.

Mã các ngành khối D01 Tên các ngành khối D01
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM
52140201 Giáo dục Mầm non
52140202 Giáo dục Tiểu học
52140204 Giáo dục Công dân
52140210 Sư phạm Tin học
52140217 Sư phạm Ngữ văn
52140218 Sư phạm Lịch sử
52140219 Sư phạm Địa lí
52140221 Sư phạm Âm nhạc
52140222 Sư phạm Mỹ thuật
52140231 Sư phạm tiếng Anh
KHỐI NGÀNH THIẾT KẾ
52210403 Thiết kế đồ họa
52210404 Thiết kế thời trang
52210405 Thiết kế nội thất
KHỐI NGÀNH NHÂN VĂN
52220113 Việt Nam học
52220201 Ngôn ngữ Anh
52220202 Ngôn ngữ Nga
52220203 Ngôn ngữ Pháp
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
52220205 Ngôn ngữ Đức
52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
52220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
52220208 Ngôn ngữ Italia
52220209 Ngôn ngữ Nhật
52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
52220212 Quốc tế học
52220213 Đông phương học
52220214 Đông Nam Á học
52220215 Trung Quốc học
52220216 Nhật Bản học
52220217 Hàn Quốc học
52220301 Triết học
52220310 Lịch sử
52220330 Văn học
52220340 Văn hoá học
52220342 Quản lí văn hoá
52310101 Kinh tế
52310201 Chính trị học
52310206 Quan hệ quốc tế
52310301 Xã hội học
52310401 Tâm lý học
52310501 Địa lý học
52320101 Báo chí
52320104 Truyền thông đa phương tiện
52320201 Thông tin học
52320202 Khoa học thư viện
52320303 Lưu trữ học (NSP)
52320402 Kinh doanh xuất bản phẩm
KHỐI NGÀNH KINH TẾ
52340101 Quản trị kinh doanh
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52340107 Quản trị khách sạn
52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
52340115 Marketing
52340120 Kinh doanh quốc tế
52340201 Tài chính – Ngân hàng
52340202 Bảo hiểm
52340301 Kế toán
52340302 Kiểm toán
52340404 Quản trị nhân lực
52340405 Hệ thống thông tin quản lí
52340406 Quản trị văn phòng
52340407 Thư ký văn phòng
52460201 Thống kê
KHỐI NGÀNH LUẬT
52380101 Luật
52380107 Luật kinh tế
KHỐI NGÀNH MÔI TRƯỜNG
52440221 Khí tượng học
52440224 Thủy văn
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT
52480102 Truyền thông và mạng máy tính
52480103 Kỹ thuật phần mềm
52480201 Công nghệ thông tin
52480202 Tin học ứng dụng
52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
52510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
52510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính
52510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
52510503 Công nghệ Hàn
52510504 Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
52510601 Quản lý công nghiệp
52515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất
52520103 Kĩ thuật cơ khí
52540102 Công nghệ thực phẩm
52540202 Công nghệ sợi, dệt
52540204 Công nghệ May
52580302 Quản lý xây dựng
KHỐI NGÀNH NÔNG- LÂM- NGƯ NGHIỆP
52620102 Khuyến nông
52620105 Chăn nuôi
52620110 Khoa học cây trồng
52620116 Phát triển nông thôn
52620201 Lâm nghiệp
52620211 Quản lý tài nguyên rừng
52640201 Dịch vụ thú y
52760101 Công tác xã hội
52850101 Quản lí tài nguyên và môi trường
52850103 Quản lí đất đai
KHỐI NGÀNH CÔNG AN – QUÂN ĐỘI
52860102 Điều tra trinh sát
52860104 Điều tra hình sự
52860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
52860108 Kỹ thuật hình sự
52860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
52860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
52860196 Trinh sát An ninh
52860197 Trinh sát cảnh sát
52860199 Quản lí hành chính về trật tự xã hội
Khối D01 gồm những ngành ngành nào?

Trên đây là toàn bộ thông tin đăng ký về khối D01 gồm những ngành nào, các ngành học khối D01, các trường xét tuyển khối D1. Hy vọng những thông tin mà chuyên mục giáo dục cung cấp sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn thi THPT Quốc gia.

Related Posts